Đồ họa Intel® Arc™ A770
Thông số kỹ thuật
So sánh sản phẩm Intel®
Thiết yếu
-
Bộ sưu tập sản phẩm
Đồ họa Intel® Arc™ Chuỗi A
-
Tên mã
Alchemist trước đây của các sản phẩm
-
Mã Sản phẩm
A770
-
Vi cấu trúc
Xe HPG
-
Loại Thuật In Thạch Bản
TSMC N6
-
Phân đoạn thẳng
Desktop
-
Tình trạng
Launched
-
Ngày phát hành
Q3'22
Thông số kỹ thuật GPU
-
Xe-core
32
-
Lát cắt Kết xuất
8
-
Đơn vị dò tia
32
-
Công cụ Intel® Xe Matrix Extensions (Intel® XMX)
512
-
Công cụ vector Xe
512
-
Xung nhịp Đồ họa
2100 MHz
-
TBP
225 W
-
Cấu hình PCI Express ‡
Up to PCI Express 4.0 x16
-
ID Thiết Bị
0x56A0
Thông số bộ nhớ
-
Bộ nhớ băng thông cao chuyên dụng
8 GB
-
Loại bộ nhớ
GDDR6
-
Mạch ghép nối bộ nhớ đồ họa
256 bit
-
Băng thông bộ nhớ đồ họa
512 GB/s
-
Tốc độ bộ nhớ đồ họa
16 Gbps
Công nghệ được hỗ trợ
-
Dò tia
Có
-
Đổ bóng theo tỷ lệ thay đổi (VRS)
Có
-
Hỗ trợ DirectX*
DirectX 12 Ultimate
-
Hỗ trợ Vulkan*
1.3
-
Hỗ trợ OpenGL*
4.6
-
Hỗ trợ OpenCL*
3.0
-
Multi-Format Codec Engines
2
-
Đồng bộ thích ứng
Có
Thông số I/O
-
Số màn hình được hỗ trợ ‡
4
-
Đầu ra Đồ họa‡
eDP* 1.4, DP 2.0 up to UHBR 10**, HDMI* 2.1, HDMI* 2.0b
-
Độ phân giải tối đa (HDMI)‡
4096 x 2160@60Hz
-
Độ phân giải tối đa (DP)‡
7680 x 4320@60Hz
Tính năng
-
Mã hóa/giải mã phần cứng H.264
Có
-
Mã hóa/giải mã phần cứng H.265 (HEVC)
Có
-
Mã hóa/Giải mã AV1
Có
-
Chuỗi bit VP9 & Giải mã
Có
Công nghệ Intel® Deep Link
-
Siêu Điện toán Intel® Deep Link‡
Có
-
Siêu Mã hóa Intel® Deep Link‡
Có
-
Hỗ trợ Truyền phát Intel® Deep Link‡
Có
Trình điều khiển và Phần mềm
Mô tả
Loại
Thêm
HĐH
Phiên bản
Ngày
Tất cả
Xem chi tiết
Tải xuống
Không tìm thấy kết quả cho
Y
/apps/intel/arksuite/template/arkProductPageTemplate
Trình điều khiển & phần mềm mới nhất
Tên
Đồ họa Intel® Arc™ & Iris® Xe - BETA - Windows*
Đồ họa Intel® Arc™ & Iris® Xe - WHQL - Windows*
Intel® Arc™ Graphics Driver - Ubuntu*
Hỗ trợ
Ngày phát hành
Ngày sản phẩm được giới thiệu lần đầu tiên.
Xung nhịp Đồ họa
Xung nhịp đồ họa đại diện cho xung nhịp trung bình mà người dùng cuối có thể thấy trong khối lượng công việc chơi game thông thường.
Cấu hình PCI Express ‡
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
Đổ bóng theo tỷ lệ thay đổi (VRS)
Đổ bóng theo tỷ lệ thay đổi (VRS) cho phép kiểm soát chi tiết tỷ lệ đổ bóng của trò chơi để đổ bóng thông minh hơn. Tính năng này phân bổ các tài nguyên đổ bóng pixel cho những nơi các yếu tố này đóng vai trò quan trọng nhất và có tác động trực quan lớn nhất, đồng thời giảm các tài nguyên đổ bóng pixel không có tác động nhiều đến trải nghiệm trò chơi. Khả năng điều khiển đổ bóng hạt mịn này cho phép tốc độ khung hình cao hơn.
Hỗ trợ DirectX*
DirectX cho biết hỗ trợ dành cho phiên bản bộ sưu tập API (Giao Diện Lập Trình Ứng Dụng) cụ thể của Microsoft dành cho việc xử lý các tác vụ điện toán truyền thông.
Hỗ trợ OpenGL*
OpenGL (Thư Viện Đồ Họa Mở) là API (Giao Diện Đồ Họa Ứng Dụng) đa nền tảng, xuyên ngôn ngữ, cho phép kết xuất đồ họa vectơ 2D và 3D.
Hỗ trợ OpenCL*
OpenCL (Ngôn ngữ Máy tính Mở) là một API (Giao diện Lập trình Ứng dụng) đa nền tảng để lập trình song song không đồng nhất.
Multi-Format Codec Engines
Multi-Format Codec Engines cung cấp tính năng mã hóa và giải mã phần cứng để phát lại video, sáng tạo nội dung và phát trực tuyến tuyệt vời.
Độ phân giải tối đa (HDMI)‡
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) là độ phân giải tối đa mà bộ xử lý hỗ trợ qua mạch ghép nối HDMI (24 bit mỗi pixel & 60Hz). Độ phân giải màn hình thiết bị hay hệ thống tùy thuộc vào nhiều yếu tố thiết kế của hệ thống; độ phân giải thực có thể thấp hơn trên hệ thống của bạn.
Độ phân giải tối đa (DP)‡
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) là độ phân giải tối đa mà bộ xử lý hỗ trợ qua mạch ghép nối DP (24 bit mỗi pixel & 60Hz). Độ phân giải màn hình thiết bị hay hệ thống tùy thuộc vào nhiều yếu tố thiết kế của hệ thống; độ phân giải thực có thể thấp hơn trên hệ thống của bạn.
Gửi phản hồi
Tất cả thông tin được cung cấp đều có thể thay đổi vào bất cứ lúc nào mà không cần thông báo. Intel có thể thay đổi vòng đời sản phẩm, các thông số kỹ thuật và mô tả sản phẩm vào bất cứ lúc nào mà không cần thông báo. Thông tin trong đây được cung cấp dưới hình thức “có sao nói vậy” và Intel không đưa ra bất cứ tuyên bố hay đảm bảo nào về độ chính xác của thông tin đó, cũng không đưa ra bất cứ tuyên bố hay đảm bảo nào về tính năng, lượng hàng, chức năng hay khả năng tương thích của sản phẩm được liệt kê. Vui lòng liên hệ nhà cung cấp hệ thống để biết thêm thông tin về các sản phẩm hay hệ thống cụ thể.
Các phân loại của Intel chỉ dành cho mục đích chung, giáo dục và lập kế hoạch và bao gồm Số phân loại kiểm soát xuất khẩu (ECCN) và Số biểu thuế quan hài hòa (HTS). Bất cứ hành động nào sử dụng các phân loại của Intel đều không thể truy đòi Intel và sẽ không được xem là tuyên bố hay đảm bảo về ECCN hay HTS phù hợp. Là nhà nhập khẩu và/hoặc xuất khẩu, công ty của bạn có trách nhiệm quyết định phân loại chính xác cho giao dịch của mình.
Tham khảo Bảng dữ liệu để xem các định nghĩa chính thức về thuộc tính và tính năng sản phẩm.
‡ Tính năng này có thể không có sẵn trên tất cả các hệ thống máy tính. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp hệ thống để xác định xem hệ thống của bạn có cung cấp tính năng này không, hoặc tham khảo thông số kỹ thuật hệ thống (bo mạch chủ, bộ xử lý, chipset, nguồn điện, ổ cứng, bộ điều khiển đồ họa, bộ nhớ, BIOS, trình điều khiển, màn hình máy ảo VMM, phần mềm nền tảng và/hoặc hệ điều hành) để biết khả năng tương thích của tính năng. Chức năng, hiệu năng và các lợi ích khác của tính năng này có thể thay đổi, tùy thuộc vào cấu hình hệ thống.
Các SKU “được thông báo” hiện chưa có. Vui lòng tham khảo ngày tung ra thị trường để biết sự sẵn có của thị trường.