Intel® NUC 11 Compute Element CM11EBi38W
Thông số kỹ thuật
So sánh sản phẩm Intel®
Thiết yếu
-
Bộ sưu tập sản phẩm
Intel® NUC Compute Elements
-
Tên mã
ELK BAY trước đây của các sản phẩm
-
Tình trạng
Launched
-
Ngày phát hành
Q1'21
-
Sự ngắt quãng được mong đợi
1H'24
-
Các Hệ Điều Hành Được Hỗ Trợ
Windows 10, 64-bit*, Windows 10 IoT Enterprise*, Red Hat Linux*, Ubuntu 20.04 LTS*
-
Kiểu hình thức của bo mạch
U-Series Compute Element (95 x 65 x 6 mm)
-
Bao gồm bộ xử lý
Intel® Core™ i3-1115G4 Processor (6M Cache, up to 4.10 GHz)
-
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Không
-
Số lõi
2
-
Số luồng
4
-
Tần số turbo tối đa
4.10 GHz
-
Thời hạn bảo hành
3 yrs
Thông tin bổ sung
-
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Không
-
Mô tả
Platform benefits of 11th Gen Intel® Core™ processors include revolutionary Intel® Iris® Xe graphics and support for advanced wireless and wired connectivity with Intel® Wi-Fi 6 (Gig+) and Thunderbolt™ technology.
-
Tóm lược về Sản phẩm
Xem ngay
Bộ nhớ & bộ lưu trữ
-
Bao gồm Bộ nhớ
8GB (dual-channel)
-
Các loại bộ nhớ
LPDDR4x-4266
-
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
Không
Đồ họa Bộ xử lý
-
Đồ họa tích hợp ‡
Có
-
Đầu ra đồ họa
2x DDI (DP or HDMI), 1x DP/typeC, 1x eDP
-
Số màn hình được hỗ trợ ‡
4
Các tùy chọn mở rộng
-
Cấu hình PCI Express ‡
1x PCIe x4 Gen 3 (NVMe/SATA)
1x PCIe x4 Gen 4 (NVMe)
1x PCIe x1 Gen 3
Thông số I/O
-
Cấu hình USB
4x USB 3.2 Gen 2
3x USB 2.0
-
Mạng LAN Tích hợp
Built-in GbE MAC (for i219 PHY)
-
Tích hợp Wireless‡
Intel® Wi-Fi 6 AX201
-
Bluetooth tích hợp
Có
-
Các Đầu Bổ Sung
HD Audio, DMIC, eSPI
-
Số lượng cổng Thunderbolt™ 3
1x Thunderbolt™ 4
Bảo mật & độ tin cậy
Trình điều khiển và Phần mềm
Mô tả
Loại
HĐH
Phiên bản
Ngày
Tất cả
Xem chi tiết
Tải xuống
Không tìm thấy kết quả cho
Y
/apps/intel/arksuite/template/arkProductPageTemplate
Trình điều khiển & phần mềm mới nhất
Tài liệu Kỹ thuật
Ngày phát hành
Ngày sản phẩm được giới thiệu lần đầu tiên.
Sự ngắt quãng được mong đợi
Ngừng dự kiến là thời gian dự kiến khi sản phẩm sẽ bắt đầu quá trình Ngừng cung cấp sản phẩm. Thông báo ngừng cung cấp sản phẩm, được công bố khi bắt đầu quá trình ngừng cung cấp và sẽ bao gồm toàn bộ thông tin chi tiết về Mốc sự kiện chính của EOL. Một số doanh nghiệp có thể trao đổi chi tiết về mốc thời gian EOL trước khi công bố Thông báo ngừng cung cấp sản phẩm. Liên hệ với đại diện Intel của bạn để có thông tin về các mốc thời gian EOL và các tùy chọn kéo dài tuổi thọ.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Số lõi
Lõi là một thuật ngữ phần cứng mô tả số bộ xử lý trung tâm độc lập trong một thành phần điện toán duy nhất (đế bán dẫn hoặc chip).
Số luồng
Một Luồng, hay luồng thực hiện, là thuật ngữ phần mềm cho chuỗi các lệnh cơ bản được sắp xếp theo thứ tự có thể được chuyển qua hoặc xử lý bởi một lõi CPU duy nhất.
Tần số turbo tối đa
Tần số turbo tối đa là tần số tối đa một lõi mà tại đó, bộ xử lý có khả năng vận hành khi dùng công nghệ Intel® Turbo Boost và nếu có, thì Intel® Thermal Velocity Boost. Tần số được đo bằng gigahertz (GHz), hoặc tỷ chu kỳ mỗi giây.
Có sẵn Tùy chọn nhúng
Có sẵn tùy chọn nhúng cho biết sản phẩm cung cấp khả năng sẵn có để mua mở rộng cho các hệ thống thông minh và các giải pháp nhúng. Có thể tìm chứng chỉ sản phẩm và điều kiện sử dụng trong báo cáo Chứng nhận phát hành sản phẩm. Hãy liên hệ người đại diện của Intel để biết chi tiết.
Bao gồm Bộ nhớ
Bộ Nhớ Cài Đặt Sẵn cho biết có bộ nhớ được gắn tại nhà máy trên thiết bị.
Các loại bộ nhớ
Bộ xử lý Intel® có ở bốn dạng khác nhau: Kênh Đơn, Kênh Đôi, Kênh Tam Thể và Kiểu linh hoạt.
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡
Bộ nhớ ECC được Hỗ trợ cho biết bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ Mã sửa lỗi. Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset.
Đồ họa tích hợp ‡
Đồ họa tích hợp cho phép chất lượng hình ảnh đáng kinh ngạc, hiệu suất đồ họa nhanh hơn và các tùy chọn hiển thị linh hoạt mà không cần card đồ họa riêng.
Đầu ra đồ họa
Đầu ra đồ họa xác định các giao diện có sẵn để giao tiếp với các thiết bị hiển thị.
Cấu hình PCI Express ‡
Cấu hình PCI Express (PCIe) mô tả các kết hợp cổng PCIe có thể được sử dụng để liên kết các cổng PCIe của bộ xử lý với các thiết bị PCIe.
Mạng LAN Tích hợp
Mạng LAN tích hợp hiển thị sự có mặt của MAC Ethernet tích hợp của Intel hoặc của các cổng mạng LAN được lắp đặt trong bảng mạch hệ thống.
Các Đầu Bổ Sung
Các Đầu Bổ Sung cho biết có các giao tiếp bổ sung chẳng hạn như NFC, nguồn phụ, và các giao tiếp khác.
Số lượng cổng Thunderbolt™ 3
Thunderbolt™ 3 là giao diện kết nối dạng vòng chuỗi có tốc độ rất nhanh (40Gbps), và cho phép kết nối nhiều thiết bị ngoại vi và màn hình đến máy tính. Thunderbolt™ 3 sử dụng đầu nối USB loại C™ và kết hợp giữa PCI Express (PCIe thế hệ thứ 3), DisplayPort (DP 1.2), USB 3.1 thế hệ thứ 2 và cung cấp nguồn DC lên tới 100W, tất cả qua một dây cáp.
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) tiếp tục từ hỗ trợ hiện có dành cho IA-32 (VT-x) và khả năng ảo hóa của bộ xử lý Itanium® (VT-i) bổ sung hỗ trợ mới cho ảo hóa thiết bị I/O. Công nghệ ảo hóa Intel® cho Nhập/xuất được hướng vào (VT-d) có thể giúp người dùng cuối cung cấp sự bảo mật và độ tin cậy của hệ thống, đồng thời cải thiện hiệu năng của thiết bị I/O trong môi trường ảo hóa.
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡
Công nghệ Intel® vPro™ là một tập hợp các khả năng bảo mật và quản lý được tích hợp vào bộ xử lý nằm giải quyết bốn lĩnh vực bảo mật CNTT quan trọng: 1) Quản lý đe dọa, bao gồm bảo vệ khỏi rootkit, virus và phần mềm độc hại 2) Bảo vệ danh tính và điểm truy cập trên web 3) Bảo vệ dữ liệu cá nhân và kinh doanh bí mật 4) Giám sát từ xa và cục bộ, sửa chữa và sửa PC và máy trạm.
Phiên bản chương trình cơ sở động cơ quản lý Intel®
Chương trình cơ sở dộng cơ quản lý Intel® sử dụng các khả năng của nền tảng tích hợp và các ứng dụng quản lý cũng như bảo mật để quản lý từ xa các tài sản điện toán được nối mạng ngoài phạm vi.
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như nhiều nền tảng “ảo”. Mang lại khả năng quản lý nâng cao bằng cách giới hạn thời gian dừng hoạt động và duy trì năng suất nhờ cách lý các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng.
Công nghệ Intel® Platform Trust (Intel® PTT)
Công nghệ Intel® Platform Trust (Intel® PTT) là chức năng nền tảng dành cho lưu trữ thông tin đăng nhập và là hệ thống quản lý chính dùng bởi Windows 8* và Windows® 10. Intel® PTT hỗ trợ BitLocker* dành cho mã hóa ổ đĩa cứng và hỗ trợ tất cả các yêu cầu của Microsoft về chương trình cơ sở Trusted Platform Module (fTPM) 2.0.
Intel® AES New Instructions
Intel® AES New Instructions (Intel® AES-NI) là một tập hợp các hướng dẫn nhằm cho phép mã hóa và giải mã dữ liệu an toàn và nhanh chóng. AES-NI có giá trị cho hàng loạt các ứng dụng mật mã, ví dụ: ứng dụng thực hiện việc mã hóa/giải mã hóa hàng loạt, xác thực, tạo số ngẫu nhiên và mã hóa có xác thực.
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡
Công nghệ thực thi tin cậy Intel® cho khả năng điện toán an toàn hơn là một tập hợp mở rộng phần cứng đa dạng cho bộ xử lý và chipset Intel®, nâng cao nền tảng văn phòng kỹ thuật số với khả năng bảo mật như khởi tạo được đo đạc và thực thi được bảo vệ. Công nghệ cho phép môi trường mà ở đó ứng dụng có thể chạy trong không gian riêng, được bảo vệ trước tất cả phần mềm khác trên hệ thống.
Cần thêm trợ giúp?
Gửi phản hồi
Tất cả thông tin được cung cấp đều có thể thay đổi vào bất cứ lúc nào mà không cần thông báo. Intel có thể thay đổi vòng đời sản phẩm, các thông số kỹ thuật và mô tả sản phẩm vào bất cứ lúc nào mà không cần thông báo. Thông tin trong đây được cung cấp dưới hình thức “có sao nói vậy” và Intel không đưa ra bất cứ tuyên bố hay đảm bảo nào về độ chính xác của thông tin đó, cũng không đưa ra bất cứ tuyên bố hay đảm bảo nào về tính năng, lượng hàng, chức năng hay khả năng tương thích của sản phẩm được liệt kê. Vui lòng liên hệ nhà cung cấp hệ thống để biết thêm thông tin về các sản phẩm hay hệ thống cụ thể.
Các phân loại của Intel chỉ có mục đích cung cấp thông tin và bao gồm Số phân loại kiểm soát xuất khẩu (Export Control Classification Numbers - ECCN) và số Biểu thuế hài hòa của Hoa Kỳ (Harmonized Tariff Schedule - HTS). Bất cứ hành động nào sử dụng các phân loại của Intel đều không thể truy đòi Intel và sẽ không được xem là tuyên bố hay đảm bảo về ECCN hay HTS phù hợp. Là nhà nhập khẩu và/hoặc xuất khẩu, công ty của bạn có trách nhiệm quyết định phân loại chính xác cho giao dịch của mình
Tham khảo Bảng dữ liệu để xem các định nghĩa chính thức về thuộc tính và tính năng sản phẩm.
‡ Tính năng này có thể không có sẵn trên tất cả các hệ thống máy tính. Vui lòng kiểm tra với nhà cung cấp hệ thống để xác định xem hệ thống của bạn có cung cấp tính năng này không, hoặc tham khảo thông số kỹ thuật hệ thống (bo mạch chủ, bộ xử lý, chipset, nguồn điện, ổ cứng, bộ điều khiển đồ họa, bộ nhớ, BIOS, trình điều khiển, màn hình máy ảo VMM, phần mềm nền tảng và/hoặc hệ điều hành) để biết khả năng tương thích của tính năng. Chức năng, hiệu năng và các lợi ích khác của tính năng này có thể thay đổi, tùy thuộc vào cấu hình hệ thống.
Một số sản phẩm có thể hỗ trợ Hướng dẫn mới của AES với cập nhật Cấu hình bộ xử lý, đặc biệt, i7-2630QM/i7-2635QM, i7-2670QM/i7-2675QM, i5-2430M/i5-2435M, i5-2410M/i5-2415M. Vui lòng liên hệ OEM để biết BIOS bao gồm bản cập nhật Cấu hình bộ xử lý mới nhất.
Các SKU “được thông báo” hiện chưa có. Vui lòng tham khảo ngày tung ra thị trường để biết sự sẵn có của thị trường.